Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to skimp on
[phrase form: skimp]
01
tiết kiệm quá mức, bủn xỉn
to not provide enough time, money, or resources for something, which often leads to a lower-quality result or outcome
Các ví dụ
She decided not to skimp on her education and invested in high-quality textbooks.
Cô ấy quyết định không tiết kiệm cho việc học của mình và đầu tư vào sách giáo khoa chất lượng cao.
It 's crucial not to skimp on safety measures when working with heavy machinery.
Việc không tiết kiệm các biện pháp an toàn khi làm việc với máy móc hạng nặng là rất quan trọng.



























