Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
tion
/nˌiəfˈiːld kəmjˌuːnɪkˈeɪʃən/
Near-field communication
Các ví dụ
Many modern smartphones are equipped with near-field communication technology for contactless payments.
Nhiều điện thoại thông minh hiện đại được trang bị công nghệ giao tiếp trường gần để thanh toán không tiếp xúc.
Near-field communication allows devices to exchange data when they are within a few centimeters of each other.
Giao tiếp trường gần cho phép các thiết bị trao đổi dữ liệu khi chúng ở cách nhau vài centimet.



























