Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
zero-emission
/ˈzɪroʊ ɪˈmɪʃən/
/ˈzɪərəʊ ɪˈmɪʃən/
zero-emission
01
không phát thải, không khí thải
(of a vehicle) not producing gases harmful to the environment
Các ví dụ
Electric vehicles are considered zero-emission because they do not produce tailpipe emissions.
Xe điện được coi là không phát thải vì chúng không tạo ra khí thải từ ống xả.
The city aims to transition to a zero-emission public transportation system by 2030.
Thành phố đặt mục tiêu chuyển đổi sang hệ thống giao thông công cộng không phát thải vào năm 2030.



























