Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to lean towards
[phrase form: lean]
01
nghiêng về, có xu hướng
to favor something, especially an opinion
Transitive: to lean towards sth
Các ví dụ
The new evidence seems to lean towards the prosecution's theory.
Bằng chứng mới dường như nghiêng về lý thuyết của bên công tố.
The committee has leaned to the recommendation of the independent consultant.
Ủy ban đã nghiêng về khuyến nghị của nhà tư vấn độc lập.



























