Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Moot point
01
điểm tranh cãi, vấn đề gây tranh cãi
a subject about which there are different opinions or disagreements
Các ví dụ
Whether we should have used a different approach in the last project is a moot point now; we need to focus on the upcoming one.
Liệu chúng ta có nên sử dụng một cách tiếp cận khác trong dự án cuối cùng hay không bây giờ là một điểm tranh luận; chúng ta cần tập trung vào dự án sắp tới.
Discussing the merits of the old policy versus the new one is a moot point since the company has already implemented the changes.
Thảo luận về những ưu điểm của chính sách cũ so với chính sách mới là một điểm gây tranh cãi vì công ty đã thực hiện các thay đổi.



























