in sync with
Pronunciation
/ɪn sˈɪŋk wɪð/
British pronunciation
/ɪn sˈɪŋk wɪð/

Định nghĩa và ý nghĩa của "in sync with"trong tiếng Anh

in sync with
01

đồng bộ với, hài hòa với

in perfect alignment or harmony with something
CollocationCollocation
example
Các ví dụ
Her actions were in sync with her words, demonstrating her commitment to the cause.
Hành động của cô ấy hòa hợp với lời nói, thể hiện cam kết của cô ấy với sự nghiệp.
His ideas were in sync with the company's vision for the future.
Ý tưởng của anh ấy hòa hợp với tầm nhìn của công ty cho tương lai.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store