Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Cue card
01
thẻ gợi ý, bảng nhắc
a large card that is held up behind a camera for presenters or anchors to read from while they seem to be looking at the camera
Các ví dụ
The actor glanced at the cue card to remember his next line.
Diễn viên liếc nhìn thẻ gợi ý để nhớ lại lời thoại tiếp theo của mình.
During the live broadcast, the host kept looking at the cue cards to stay on track.
Trong buổi phát sóng trực tiếp, người dẫn chương trình liên tục nhìn vào thẻ gợi ý để giữ đúng hướng.



























