Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Frame story
Các ví dụ
The frame story of the novel serves as a narrative device, framing the main plot with an overarching tale that provides context and perspective.
Câu chuyện khung của cuốn tiểu thuyết đóng vai trò như một thiết bị kể chuyện, khung cốt truyện chính với một câu chuyện bao quát cung cấp bối cảnh và góc nhìn.
In the frame story, the protagonist recounts their adventures to a group of listeners, setting the stage for the larger narrative that unfolds within the story.
Trong câu chuyện khung, nhân vật chính kể lại những cuộc phiêu lưu của mình cho một nhóm thính giả, tạo tiền đề cho câu chuyện lớn hơn diễn ra bên trong.



























