Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Yen
01
yen, đồng yên
the official currency of Japan, abbreviated as ¥, used for financial transactions and pricing in Japan
Các ví dụ
The cost of the meal was 2,000 ¥.
Chi phí cho bữa ăn là 2.000 yen.
She saved up enough yen for her trip to Tokyo.
Cô ấy đã tiết kiệm đủ yen cho chuyến đi đến Tokyo.
02
khao khát, ước muốn mãnh liệt
a strong desire or craving for something
Các ví dụ
After months abroad, she felt a yen for home-cooked meals.
Sau nhiều tháng ở nước ngoài, cô ấy cảm thấy một khao khát mạnh mẽ cho những bữa ăn nhà làm.
His yen to travel the world grew stronger every year.
Khao khát đi du lịch vòng quanh thế giới của anh ấy ngày càng mạnh mẽ hơn mỗi năm.
to yen
01
khao khát, mong mỏi
to desire something or someone who is absent or unattainable
Các ví dụ
She yens for the quiet hills of her childhood.
Cô ấy khao khát những ngọn đồi yên tĩnh thời thơ ấu của mình.
He yenned after his lost love, unable to move on.
Anh ấy đã yenned sau khi mất đi tình yêu, không thể tiến lên.



























