way
way
weɪ
vei
British pronunciation
/wˈɔːk ɐwˈeɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "walk away"trong tiếng Anh

to walk away
[phrase form: walk]
01

rời đi, bỏ đi

to leave a situation, place, or person
Intransitive: to walk away from a situation
to walk away definition and meaning
example
Các ví dụ
They decided to walk away from the job due to dissatisfaction.
Họ quyết định rời bỏ công việc do không hài lòng.
The unpleasant atmosphere made them walk away from the event.
Bầu không khí khó chịu khiến họ rời đi khỏi sự kiện.
02

thoát ra không bị thương, bước ra không một vết xước

to come out of an accident or a dangerous situation without getting hurt
Intransitive: to walk away from a dangerous situation
example
Các ví dụ
The driver walked away from the car accident without any injuries.
Tài xế đi khỏi vụ tai nạn xe hơi mà không bị thương tích nào.
Despite the challenges, the athlete walked away from the competition with a victory.
Bất chấp những thách thức, vận động viên đã rời đi khỏi cuộc thi với chiến thắng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store