Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Vocation
01
ơn gọi, nghề nghiệp
a particular occupation which one finds worthy and is trained for
Các ví dụ
For many, being a doctor is more than a career; it ’s a vocation based on a desire to heal.
Đối với nhiều người, làm bác sĩ không chỉ là một nghề nghiệp; đó là một thiên chức dựa trên mong muốn chữa bệnh.
After years of searching, he finally discovered his vocation as a graphic designer.
Sau nhiều năm tìm kiếm, cuối cùng anh ấy đã phát hiện ra ơn gọi của mình là một nhà thiết kế đồ họa.
02
nghề nghiệp, nghề
a body of people doing the same kind of work
Cây Từ Vựng
invocation
provocation
revocation
vocation



























