Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Verisimilitude
01
tính chân thực, vẻ như thật
the state or quality of implying the truth
Các ví dụ
The novel ’s attention to historical detail added a layer of verisimilitude to its fictional narrative.
Sự chú ý của cuốn tiểu thuyết đến chi tiết lịch sử đã thêm một lớp tính chân thực vào câu chuyện hư cấu của nó.
The documentary aimed for verisimilitude, presenting real events with minimal dramatic embellishment.
Bộ phim tài liệu nhắm đến tính chân thực, trình bày các sự kiện thực tế với sự tô điểm kịch tính tối thiểu.



























