unitarian
u
ˌju
yoo
ni
ta
ˈtɛ
te
rian
riən
riēn
British pronunciation
/jˌuːnɪtˈeəɹiən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "unitarian"trong tiếng Anh

Unitarian
01

người theo thuyết nhất thể, tín đồ nhất thể

a person who believes that God is a singular divine being rather than a Trinity of Father, Son, and Holy Spirit
example
Các ví dụ
The Unitarian spoke passionately about the belief in the unity of God during the religious gathering.
Người Nhất thể đã nói một cách say mê về niềm tin vào sự thống nhất của Chúa trong buổi tụ họp tôn giáo.
Unitarians organize charitable initiatives to address social issues and make a positive impact in society.
Những người đơn thần tổ chức các sáng kiến từ thiện để giải quyết các vấn đề xã hội và tạo ra tác động tích cực trong xã hội.
unitarian
01

đơn nhất, thuộc chủ nghĩa đơn nhất

of or relating to or characterizing Unitarianism
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store