Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
UHF
01
UHF, tần số cực cao
a range of radio waves with a frequency between 300 MHz and 3000 MHz, especially used in broadcasting television and radio programs that are of high-quality
Các ví dụ
The new digital TV antenna picks up both VHF and UHF signals, improving channel reception.
Ăng ten TV kỹ thuật số mới thu cả tín hiệu VHF và UHF, cải thiện việc thu sóng kênh.
My smartphone uses UHF frequencies for its wireless communication with nearby devices.
Điện thoại thông minh của tôi sử dụng tần số UHF để giao tiếp không dây với các thiết bị gần đó.



























