Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Twin bed
01
giường đơn, giường đôi nhỏ
one of a pair of single beds in a hotel or guest room for two people
Các ví dụ
Her dorm room was small, with just enough space for twin beds and a desk.
Phòng ký túc xá của cô ấy nhỏ, chỉ vừa đủ chỗ cho hai chiếc giường đơn và một cái bàn.
The beach cottage they rented for the summer had a room with twin beds.
Ngôi nhà nhỏ trên bãi biển mà họ thuê cho mùa hè có một phòng với giường đôi.



























