Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Top dog
01
người đứng đầu, chó đầu đàn
a person who holds the highest rank in a particular group or organization
Các ví dụ
By the time they realized they were n't the top dog anymore, it was too late to catch up.
Đến khi họ nhận ra mình không còn là kẻ đứng đầu nữa thì đã quá muộn để bắt kịp.
He 's the top dog in the company and has a lot of influence over its direction.
Anh ấy là người đứng đầu trong công ty và có rất nhiều ảnh hưởng đến hướng đi của nó.



























