Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Toady
01
kẻ nịnh hót, kẻ bợ đỡ
a person who behaves obsequiously to gain advantage from someone powerful
Các ví dụ
The minister was followed by a crowd of toadies who praised his every decision.
Vị bộ trưởng được theo sau bởi một đám kẻ nịnh hót ca ngợi mọi quyết định của ông.
He was nothing more than a toady, always fetching coffee and laughing at the boss's unfunny jokes.
Anh ta chẳng là gì hơn một kẻ nịnh hót, luôn mang cà phê và cười trước những câu đùa không vui của ông chủ.
to toady
01
nịnh hót, bợ đỡ
to act in an obsequious way toward someone important in order to gain advantage
Các ví dụ
He would toady to the department head by always agreeing with him in meetings.
Anh ta sẽ nịnh hót trưởng phòng bằng cách luôn đồng ý với ông ấy trong các cuộc họp.
She refused to toady to the celebrity, treating him with normal courtesy instead of fawning admiration.
Cô ấy từ chối nịnh hót người nổi tiếng, đối xử với anh ta bằng sự lịch sự bình thường thay vì sự ngưỡng mộ xu nịnh.
Cây Từ Vựng
toadyish
toady



























