Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Tilth
01
đất canh tác, đất trồng trọt
land that has been prepared or cultivated, ready for planting or sowing seeds
Các ví dụ
The ancient farmers plowed the land diligently, striving to achieve optimal tilth for their crops.
Những người nông dân cổ đại cày xới đất đai một cách siêng năng, cố gắng đạt được độ tơi xốp tối ưu cho cây trồng của họ.
The fertility of the soil depended on the farmer 's ability to maintain proper tilth through careful tilling and soil management.
Độ màu mỡ của đất phụ thuộc vào khả năng của người nông dân trong việc duy trì đất canh tác thích hợp thông qua việc canh tác và quản lý đất đai cẩn thận.
02
tình trạng đất, điều kiện đất cho sự phát triển của cây trồng
the state of aggregation of soil and its condition for supporting plant growth



























