tied up
Pronunciation
/tˈaɪd ˈʌp/
British pronunciation
/tˈaɪd ˈʌp/

Định nghĩa và ý nghĩa của "tied up"trong tiếng Anh

tied up
01

bận rộn, bị chiếm dụng

occupied or unavailable due to being busy, engaged, or involved in some activity or task
example
Các ví dụ
The tied-up manager could n’t step away from his meetings.
Người quản lý bận rộn không thể rời khỏi các cuộc họp của mình.
She remained tied up with urgent work throughout the day.
Cô ấy vẫn bận rộn với công việc khẩn cấp suốt cả ngày.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store