Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
tied up
01
bận rộn, bị chiếm dụng
occupied or unavailable due to being busy, engaged, or involved in some activity or task
Các ví dụ
The tied-up manager could n’t step away from his meetings.
Người quản lý bận rộn không thể rời khỏi các cuộc họp của mình.
She remained tied up with urgent work throughout the day.
Cô ấy vẫn bận rộn với công việc khẩn cấp suốt cả ngày.



























