to throw away
Pronunciation
/θɹˈoʊ ɐwˈeɪ/
British pronunciation
/θɹˈəʊ ɐwˈeɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "throw away"trong tiếng Anh

to throw away
[phrase form: throw]
01

vứt đi, bỏ đi

to get rid of what is not needed or wanted anymore
to throw away definition and meaning
example
Các ví dụ
I will throw away the old magazines cluttering the living room.
Tôi sẽ vứt bỏ những cuốn tạp chí cũ làm lộn xộn phòng khách.
She decided to throw away the broken toys.
Cô ấy quyết định vứt bỏ những món đồ chơi hỏng.
02

lãng phí, đánh mất

to fail to make the most of a valuable capability or chance
example
Các ví dụ
The team was advised not to throw away their chances of victory by underestimating their opponents.
Đội đã được khuyên không nên vứt bỏ cơ hội chiến thắng bằng cách đánh giá thấp đối thủ.
: It 's crucial not to throw away the hard-earned skills you've developed over the years.
Điều quan trọng là không vứt bỏ những kỹ năng khó kiếm được mà bạn đã phát triển trong nhiều năm.
03

lãng phí, ném tiền qua cửa sổ

to expend money in a wasteful manner
example
Các ví dụ
Do n't throw your savings away on unnecessary luxuries.
Đừng vứt bỏ tiết kiệm của bạn vào những xa xỉ không cần thiết.
Be cautious not to throw away your income on impulsive purchases.
Hãy cẩn thận không vứt bỏ thu nhập của bạn vào những mua sắm bốc đồng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store