Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Terra firma
01
đất liền vững chắc, mặt đất rắn chắc
solid earth beneath one's feet, especially as contrasted with water or air
Các ví dụ
After weeks at sea, the sailors cheered when they finally set foot on terra firma.
Sau nhiều tuần trên biển, các thủy thủ reo hò khi cuối cùng họ đặt chân lên terra firma.
The pilot announced, " Welcome back to terra firma, " as the plane touched down.
Phi công thông báo: "Chào mừng trở lại terra firma", khi máy bay hạ cánh.
02
mặt đất vững chắc, tình trạng ổn định
a state of safety, certainty, or normalcy following upheaval or change
Các ví dụ
Following months of restructuring, the company at last found terra firma.
Sau nhiều tháng tái cấu trúc, công ty cuối cùng đã tìm thấy terra firma.
She finally felt back on terra firma once her new routine settled in.
Cuối cùng cô ấy cảm thấy trở lại trên terra firma một khi thói quen mới của cô ấy ổn định.



























