Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Telefilm
01
phim truyền hình, bộ phim chiếu trên TV
a movie that is intended to be broadcast on TV, rather than being projected on the screen
Các ví dụ
She starred in a romantic telefilm that aired last weekend on a popular channel.
Cô ấy đóng vai chính trong một phim truyền hình lãng mạn được phát sóng cuối tuần trước trên một kênh phổ biến.
The telefilm received rave reviews for its gripping storyline and strong performances.
Phim truyền hình nhận được nhiều lời khen ngợi nhờ cốt truyện hấp dẫn và diễn xuất mạnh mẽ.



























