bilateral
bi
baɪ
bai
la
ˈlæ
te
ral
rəl
rēl
British pronunciation
/ba‍ɪlˈætəɹə‍l/

Định nghĩa và ý nghĩa của "bilateral"trong tiếng Anh

bilateral
01

song phương, hai bên

involving or relating to two sides or parties
example
Các ví dụ
The two countries signed a bilateral agreement to enhance trade relations.
Hai quốc gia đã ký một thỏa thuận song phương để tăng cường quan hệ thương mại.
The bilateral talks aimed to resolve the longstanding conflict.
Các cuộc đàm phán song phương nhằm giải quyết xung đột lâu dài.
02

hai bên

possessing two sides
03

song phương

concerning two groups or countries
example
Các ví dụ
The two nations signed a bilateral trade agreement.
Hai quốc gia đã ký một hiệp định thương mại song phương.
They held a bilateral meeting to discuss the new policy.
Họ đã tổ chức một cuộc họp song phương để thảo luận về chính sách mới.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store