Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to talk over
[phrase form: talk]
01
thảo luận kỹ lưỡng, bàn bạc kỹ càng
to thoroughly discuss something, particularly to reach an agreement or make a decision
Transitive: to talk over an issue
Các ví dụ
Let's talk the new project over before making any decisions.
Hãy thảo luận kỹ về dự án mới trước khi đưa ra quyết định.
They talked over the budget and finally reached a consensus.
Họ đã thảo luận về ngân sách và cuối cùng đã đạt được sự đồng thuận.
02
thuyết phục, dụ dỗ
to convince someone through conversation
Ditransitive: to talk over sb to do sth
Các ví dụ
She talked her friend over to join the volunteering project.
Cô ấy thuyết phục bạn mình tham gia vào dự án tình nguyện.
The team talked the manager over to implement flexible work hours.
Nhóm đã thuyết phục người quản lý thực hiện giờ làm việc linh hoạt.
03
cắt ngang lời, nói át đi
to disrupt someone else's speaking with one's own words
Transitive: to talk over sb
Các ví dụ
Please do n't talk over me while I'm trying to explain the situation.
Làm ơn đừng nói leo khi tôi đang cố gắng giải thích tình hình.
The friends talked over each other excitedly, sharing their news.
Những người bạn nói chồng lên nhau một cách hào hứng, chia sẻ tin tức của họ.



























