Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
susceptible
01
dễ bị ảnh hưởng, nhạy cảm
easily affected by external factors
Các ví dụ
Delicate plants are susceptible to frost.
Cây trồng mỏng manh dễ bị ảnh hưởng bởi sương giá.
Older computer systems tend to be more susceptible to viruses and malware than newer ones with updated security software.
Các hệ thống máy tính cũ có xu hướng dễ bị ảnh hưởng bởi virus và phần mềm độc hại hơn so với các hệ thống mới hơn với phần mềm bảo mật được cập nhật.
1.1
dễ bị ảnh hưởng, nhạy cảm
tending to let their emotions strongly change their views, opinions and decisions
Các ví dụ
As a susceptible individual, John was easily swayed by emotive political advertisements.
Là một người dễ bị ảnh hưởng, John dễ dàng bị lung lay bởi các quảng cáo chính trị cảm tính.
Lindsey 's susceptible nature meant she could be persuaded by sales tactics focused on feelings of status over needs.
Bản chất dễ bị ảnh hưởng của Lindsey có nghĩa là cô ấy có thể bị thuyết phục bởi các chiến thuật bán hàng tập trung vào cảm giác về địa vị hơn là nhu cầu.
Cây Từ Vựng
insusceptible
susceptibility
susceptibleness
susceptible
suscept



























