Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
supreme being
/suːpɹˈiːm bˈiːɪŋ/
/suːpɹˈiːm bˈiːɪŋ/
Supreme being
Các ví dụ
Many cultures worship the Supreme Being as the creator of all things.
Nhiều nền văn hóa tôn thờ Đấng Tối Cao như là đấng tạo hóa của vạn vật.
The concept of the Supreme Being differs across religions.
Khái niệm về Đấng Tối Cao khác nhau giữa các tôn giáo.



























