Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
sunny-side up
/sˈʌnisˈaɪd ˈʌp/
/sˈʌnisˈaɪd ˈʌp/
sunny-side up
01
trứng ốp la một mặt, trứng chiên một mặt
(of a fried egg) cooked on one side without flipping
Các ví dụ
She ordered a sunny side up egg with toast.
Cô ấy gọi một quả trứng chiên một mặt với bánh mì nướng.
Sunny side up eggs are perfect with bacon.
Trứng ốp la hoàn hảo với thịt xông khói.



























