Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
subject case
/sˈʌbdʒɛkt kˈeɪs/
/sˈʌbdʒɛkt kˈeɪs/
Subject case
01
trường hợp chủ ngữ, trường hợp danh cách
a grammatical case for the noun or pronoun that performs the action in a sentence
Các ví dụ
" They " in " They are studying for the test " is in the subject case.
"Họ" trong "Họ đang học cho bài kiểm tra" ở trong trường hợp chủ ngữ.
Some languages have distinct forms for the subject case, while English relies on word order.
Một số ngôn ngữ có các hình thức riêng biệt cho chủ cách, trong khi tiếng Anh dựa vào trật tự từ.



























