stultify
stul
ˈstəl
stēl
ti
fy
ˌfaɪ
fai
British pronunciation
/stˈʌltɪfˌaɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "stultify"trong tiếng Anh

to stultify
01

làm giảm hứng thú, làm mất động lực

to make someone lose interest or motivation, typically due to a boring or restrictive routine
Transitive: to stultify sb/sth
to stultify definition and meaning
example
Các ví dụ
The monotonous job stultified his creativity.
Công việc đơn điệu đã làm mất đi sự sáng tạo của anh ấy.
His attempt to over-explain the simple concept only served to stultify the audience.
Nỗ lực giải thích quá mức khái niệm đơn giản của anh ấy chỉ khiến khán giả mất hứng thú.
02

làm cho ai đó hoặc cái gì đó trở nên vô giá trị hoặc không hiệu quả, vô hiệu hóa

to make someone or something worthless or ineffective
Transitive: to stultify sth
example
Các ví dụ
His constant interruptions stultified the entire discussion.
Những lần ngắt lời liên tục của anh ta đã làm mất hiệu quả toàn bộ cuộc thảo luận.
The lack of proper training stultified their efforts to succeed.
Việc thiếu đào tạo đúng cách đã làm mất hiệu quả nỗ lực thành công của họ.
03

làm cho ai đó hoặc cái gì đó trông nực cười, làm cho ai đó hoặc cái gì đó trông ngớ ngẩn

to make someone or something appear as ridiculous, stupid, or absurd
Transitive: to stultify sth
example
Các ví dụ
The comedian ’s jokes were designed to stultify the pretentiousness of the local elites.
Những câu nói đùa của diễn viên hài được thiết kế để chế giễu sự hợm hĩnh của giới tinh hoa địa phương.
The film 's amateurish special effects stultified what could have been an exciting plot.
Hiệu ứng đặc biệt nghiệp dư của bộ phim đã làm cho ngu ngốc cái có thể là một cốt truyện thú vị.
04

tuyên bố không đủ năng lực tâm thần, tuyên bố không có khả năng chịu trách nhiệm

to declare someone mentally unfit or incapable of being held responsible for their actions
Transitive: to stultify sb
example
Các ví dụ
The lawyer tried to stultify the defendant by questioning his mental state.
Luật sư cố gắng stultify bị cáo bằng cách chất vấn trạng thái tinh thần của anh ta.
The court ruled to stultify him after examining his psychological reports.
Tòa án đã ra phán quyết stultify anh ta sau khi xem xét các báo cáo tâm lý của anh ta.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store