Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
stress fracture
/stɹˈɛs fɹˈæktʃɚ/
/stɹˈɛs fɹˈaktʃə/
Stress fracture
01
gãy xương do căng thẳng, nứt xương do mệt mỏi
a small crack in a bone, typically caused by repetitive stress or overuse of the affected area
Các ví dụ
The runner developed a stress fracture in her shin after increasing her mileage too quickly.
Người chạy bộ đã bị gãy xương do căng thẳng ở xương chày sau khi tăng quãng đường chạy quá nhanh.
A stress fracture in the foot can result from excessive jumping or running on hard surfaces.
Một gãy xương do căng thẳng ở chân có thể xảy ra do nhảy quá nhiều hoặc chạy trên bề mặt cứng.



























