Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Stone sober
01
tỉnh như sáo, hoàn toàn tỉnh táo
someone who is not in any way affected by chemical substances or alcoholic drinks
Các ví dụ
After a night of partying, he had to drive home and stayed stone sober to ensure his safety.
Sau một đêm tiệc tùng, anh ấy phải lái xe về nhà và giữ tỉnh táo hoàn toàn để đảm bảo an toàn.
She decided to remain stone-sober at the bar, serving as the designated driver for her friends.
Cô ấy quyết định giữ tỉnh táo như đá tại quán bar, làm tài xế chỉ định cho bạn bè của mình.



























