Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
stock-in-trade
/stˈɑːkɪntɹˈeɪd/
/stˈɒkɪntɹˈeɪd/
Stock-in-trade
01
công cụ nghề nghiệp, vật liệu làm việc
the tools, materials, or techniques regularly used by someone in their line of work
Các ví dụ
Wit and sarcasm are the comedian 's stock-in-trade.
Sự hài hước và châm biếm là công cụ chính của diễn viên hài.
A mechanic 's stock-in-trade includes wrenches, gauges, and diagnostic tools.
Công cụ nghề nghiệp của một thợ máy bao gồm cờ lê, đồng hồ đo và dụng cụ chẩn đoán.



























