Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Stick-up
01
vụ cướp, vụ trấn lột
a robbery, typically involving a threat or use of force
Các ví dụ
The convenience store was hit by a stick-up last night.
Cửa hàng tiện lợi đã bị cướp tối qua.
" This is a stick-up! Empty the register! " the masked man shouted.
« Đây là một vụ cướp ! Làm trống thanh toán! » người đàn ông đeo mặt nạ hét lên.



























