Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
speterest group
/spˈɛʃəl ˈɪntɹəst ɡɹˈuːp/
Special interest group
01
nhóm lợi ích đặc biệt, nhóm vận động hành lang
an interest group that tries to influence legislators or bureaucrats to act in their favor, typically through lobbying
Dialect
American
Các ví dụ
The special interest group lobbied for stricter regulations on environmental protection.
Nhóm lợi ích đặc biệt vận động hành lang để có các quy định nghiêm ngặt hơn về bảo vệ môi trường.
Members of the special interest group met with lawmakers to discuss their concerns.
Các thành viên của nhóm lợi ích đặc biệt đã gặp gỡ các nhà làm luật để thảo luận về những lo ngại của họ.



























