sleazy
slea
ˈsli
sli
zy
zi
zi
British pronunciation
/slˈiːzi/

Định nghĩa và ý nghĩa của "sleazy"trong tiếng Anh

01

thiếu đạo đức, không trung thực

having low moral standards or integrity
example
Các ví dụ
The sleazy landlord cut corners to avoid necessary repairs.
Chủ nhà thiếu đạo đức đã cắt giảm chi phí để tránh những sửa chữa cần thiết.
She avoided the sleazy salesman who seemed too pushy and untrustworthy.
Cô ấy tránh người bán hàng tồi tệ người có vẻ quá hấp tấp và không đáng tin cậy.
02

chất lượng kém, được xây dựng kém

poorly constructed, low quality, and prone to falling apart or breaking easily
03

chất lượng kém, mỏng và dệt lỏng lẻo

of cloth; thin and loosely woven
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store