Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Slavery
01
chế độ nô lệ, sự nô lệ
the state in which a person is owned by someone and used for forced labor
Các ví dụ
Slavery was a dark chapter in history that deprived millions of their basic human rights.
Chế độ nô lệ là một chương đen tối trong lịch sử đã tước đoạt quyền con người cơ bản của hàng triệu người.
She read a book about the lives of individuals who endured slavery.
Cô ấy đã đọc một cuốn sách về cuộc sống của những cá nhân đã chịu đựng chế độ nô lệ.
Các ví dụ
Slavery was widely practiced in ancient civilizations, where slaves were considered the property of their owners.
Chế độ nô lệ đã được thực hành rộng rãi trong các nền văn minh cổ đại, nơi nô lệ được coi là tài sản của chủ nhân.
Abolitionists fought tirelessly to end slavery and secure rights for enslaved individuals.
Những người theo chủ nghĩa bãi nô đã chiến đấu không mệt mỏi để chấm dứt chế độ nô lệ và bảo đảm quyền lợi cho những cá nhân bị bắt làm nô lệ.
03
nô lệ, sự nô dịch
work with no or very little income and often in very bad conditions
Các ví dụ
Workers described their situation as a form of slavery.
The mine's harsh demands felt like modern slavery.
Cây Từ Vựng
slavery
slave



























