Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
beaten-up
01
bị đập, cũ nát
damaged or in poor condition due to heavy use, wear, or neglect
Các ví dụ
He drove a beaten-up old truck that barely made it through the trip.
Anh ta lái một chiếc xe tải cũ bị hư hỏng mà suýt nữa không hoàn thành chuyến đi.
The beaten-up leather chair had clearly been a favorite spot for years.
Chiếc ghế da bị đập nát rõ ràng đã là một điểm yêu thích trong nhiều năm.



























