Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
sexist
01
phân biệt giới tính, kỳ thị giới tính
discriminating against people based on their gender
Các ví dụ
His sexist comments in the workplace created a hostile environment for female employees.
Những bình luận phân biệt giới tính của anh ta tại nơi làm việc đã tạo ra một môi trường thù địch cho các nhân viên nữ.
The movie was criticized for its sexist portrayal of women as passive and submissive.
Bộ phim bị chỉ trích vì cách miêu tả phân biệt giới tính phụ nữ như thụ động và phục tùng.
Sexist
01
người phân biệt giới tính
someone who treats people of their opposite gender unfairly, especially toward women
Các ví dụ
She was called a sexist for making derogatory comments about women.
Cô ấy bị gọi là kỳ thị giới tính vì đưa ra những nhận xét xúc phạm về phụ nữ.
She wrote a book addressing the mindset of sexists in society.
Cô ấy đã viết một cuốn sách đề cập đến tư duy của những kẻ phân biệt giới tính trong xã hội.



























