Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Second hand
01
kim giây, đồ cũ
the thin, long hand on a clock or watch that indicates the seconds
02
người trung gian
an intermediate person; used in the phrase `at second hand'
second hand
01
đã qua sử dụng, second hand
from a previous owner or source
Các ví dụ
She bought the vintage dress second hand from a local thrift store.
Cô ấy đã mua chiếc váy cổ điển đã qua sử dụng từ một cửa hàng đồ cũ địa phương.
The bike was purchased second hand, but it was still in great condition.
Chiếc xe đạp được mua đã qua sử dụng, nhưng nó vẫn còn trong tình trạng rất tốt.



























