Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Batting average
01
tỉ lệ đánh bóng trung bình, trung bình đánh bóng
a statistic that shows how often a baseball player gets a hit when at bat
Các ví dụ
She has the highest batting average on the team this season.
Cô ấy có tỉ lệ đánh bóng cao nhất trong đội mùa này.
A high batting average can lead to more opportunities in the lineup.
Một tỉ lệ đánh bóng cao có thể dẫn đến nhiều cơ hội hơn trong đội hình.
02
tỉ lệ đánh bóng trung bình, tỷ lệ thành công
(an extension of the baseball term) the proportion of times some effort succeeds
03
tỷ lệ trung bình, mức độ thành công
an individual's or company's level of success or achievement in a certain activity
04
tỷ lệ trung bình đánh bóng, trung bình ghi điểm
(cricket) a statistic that shows how many runs a batsman scores on average per innings
Các ví dụ
His batting average improved after scoring a century.
Trung bình đánh bóng của anh ấy được cải thiện sau khi ghi được một trăm điểm.
The player ’s batting average is calculated by dividing total runs by the number of innings played.
Trung bình đánh bóng của người chơi được tính bằng cách chia tổng số lần chạy cho số lần đánh đã chơi.



























