Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
battery farming
/bˈæɾɚɹi fˈɑːɹmɪŋ/
/bˈatəɹi fˈɑːmɪŋ/
Battery farming
01
nuôi nhốt công nghiệp, chăn nuôi công nghiệp
a method of raising large numbers of animals, especially chickens, in small, confined spaces to maximize production
Dialect
British
Các ví dụ
Battery farming keeps hens in small cages to lay eggs.
Chăn nuôi công nghiệp giữ gà mái trong những chiếc lồng nhỏ để đẻ trứng.
Many people oppose battery farming because of animal welfare concerns.
Nhiều người phản đối chăn nuôi công nghiệp vì lo ngại về phúc lợi động vật.



























