Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to round down
[phrase form: round]
01
làm tròn xuống, làm tròn về phía dưới
to reduce a number to the closest lower whole number
Các ví dụ
She decided to round the result down to the nearest ten for simplicity.
Cô ấy quyết định làm tròn kết quả xuống số chục gần nhất để đơn giản hóa.
When calculating the budget, it 's common to round down expenses to avoid overestimating.
Khi tính toán ngân sách, việc làm tròn xuống chi phí là phổ biến để tránh ước tính quá cao.



























