Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Rise to power
01
sự trỗi dậy lên nắm quyền, sự lên nắm quyền
the process of promoting to a new position or gaining political power
Các ví dụ
The general ’s rise to power was marked by a series of strategic military victories.
Sự lên nắm quyền của vị tướng được đánh dấu bằng một loạt chiến thắng quân sự chiến lược.
She watched as her rival ’s rise to power created tension within the group.
Cô ấy đã theo dõi khi sự trỗi dậy nắm quyền của đối thủ tạo ra căng thẳng trong nhóm.



























