Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Rip-off
01
lừa đảo, hớ
something that costs a lot more than its real value
Các ví dụ
The concert tickets were a complete rip-off, costing twice as much as last year.
Vé xem hòa nhạc là một trò lừa đảo hoàn toàn, có giá gấp đôi so với năm ngoái.
I realized that the luxury brand bag was just a rip-off of a cheaper design.
Tôi nhận ra rằng chiếc túi hàng hiệu sang trọng chỉ là một trò lừa đảo từ một thiết kế rẻ tiền hơn.
02
lừa đảo, hớ
the act of cheating or exploiting someone, often by overcharging or providing subpar goods or services
Các ví dụ
The souvenir shop 's prices were such a rip-off, I paid double for a cheap keychain.
Giá cả ở cửa hàng lưu niệm thật sự là một trò lừa đảo, tôi đã trả gấp đôi cho một chiếc móc khóa rẻ tiền.
She realized the concert tickets she bought were a rip-off when they turned out to be fake.
Cô ấy nhận ra rằng vé xem hòa nhạc mà cô ấy mua là một trò lừa đảo khi chúng hóa ra là giả.



























