Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Retina
01
võng mạc, màng võng mạc
(anatomy) the sensory membrane at the back of the eye that transmits light signals to the brain through optic nerves
Các ví dụ
The retina is the innermost layer of the eye that contains photoreceptor cells responsible for detecting light and initiating visual signals.
Võng mạc là lớp trong cùng của mắt chứa các tế bào cảm quang có nhiệm vụ phát hiện ánh sáng và khởi tạo tín hiệu thị giác.
Light-sensitive cells in the retina, known as rods and cones, convert light energy into electrical signals that are transmitted to the brain via the optic nerve.
Các tế bào nhạy sáng trong võng mạc, được gọi là que và nón, chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành tín hiệu điện được truyền đến não thông qua dây thần kinh thị giác.



























