Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Red-letter day
01
ngày đáng nhớ, ngày vinh quang
a day that will always be remembered by an exceptionally good thing that has happened on it
Các ví dụ
Today is a red-letter day as we celebrate our company's 10th anniversary.
Hôm nay là một ngày đáng nhớ khi chúng tôi kỷ niệm 10 năm thành lập công ty.
Yesterday was a red-letter day in history, marking the end of a long-standing conflict.
Hôm qua là một ngày đáng nhớ trong lịch sử, đánh dấu sự kết thúc của một cuộc xung đột kéo dài.



























