Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
reception desk
/rɪˈsɛpʃən dɛsk/
/rɪˈsɛpʃən dɛsk/
Reception desk
01
quầy tiếp tân, lễ tân
the counter or the front desk in a hotel, hospital, etc. where visitors or guests can check in, receive assistance, etc.
Các ví dụ
Upon entering the hotel, we approached the reception desk to check in and receive our room keys.
Khi bước vào khách sạn, chúng tôi tiếp cận quầy lễ tân để làm thủ tục nhận phòng và nhận chìa khóa phòng của mình.
The receptionist at the hospital 's reception desk kindly directed us to the waiting area for our appointment.
Lễ tân tại bàn tiếp tân của bệnh viện đã ân cần hướng dẫn chúng tôi đến khu vực chờ để khám.



























