Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to rankle
01
làm bực mình, gây bất mãn
to cause persistent irritation or resentment, typically due to a past grievance or injustice
Các ví dụ
The unfair treatment continues to rankle him, affecting his attitude towards the company.
Sự đối xử bất công tiếp tục làm phiền anh ấy, ảnh hưởng đến thái độ của anh ấy đối với công ty.
Her harsh words rankled him for days after the argument.
Những lời lẽ gay gắt của cô ấy đã làm phiền anh ta nhiều ngày sau cuộc tranh cãi.



























