Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Rangefinder
01
máy đo khoảng cách, ống ngắm đo xa
a device used to measure the distance from the observer to a target
Các ví dụ
The golfer used a rangefinder to determine the distance to the flag.
Người chơi gôn đã sử dụng máy đo khoảng cách để xác định khoảng cách đến cờ.
During the hunting trip, he relied on his rangefinder to gauge the distance to the deer.
Trong chuyến đi săn, anh ấy đã dựa vào máy đo khoảng cách để ước lượng khoảng cách đến con nai.



























