Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
profit margin
/pɹˈɑːfɪt mˈɑːɹdʒɪn/
/pɹˈɒfɪt mˈɑːdʒɪn/
Profit margin
Các ví dụ
The company 's profit margin increased significantly after implementing cost-saving measures and streamlining operations.
Biên lợi nhuận của công ty tăng lên đáng kể sau khi thực hiện các biện pháp tiết kiệm chi phí và tinh giản hoạt động.
A higher profit margin allows businesses to reinvest in growth initiatives and reward shareholders with dividends.
Biên lợi nhuận cao hơn cho phép các doanh nghiệp tái đầu tư vào các sáng kiến tăng trưởng và thưởng cho cổ đông bằng cổ tức.



























